Từ điển Thiều Chửu
踧 - địch/túc
① Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang. ||② Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.

Từ điển Trần Văn Chánh
踧 - địch
【踧踧】địch địch [dídí] (Đường đi...) rộng rãi thênh thang, bằng phẳng rộng rãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
踧 - túc
【踧踖】túc tích [cùjí] Lật đật (chỉ vẻ cung kính không yên), tất tả.